tìm các số tự nhiên x biết:
a) x E B ( 13 ) và 21 < x < 65: ( E là thuộc đấy nhé, mấy câu khác cũng vậy )
b) x: 17 10 < x < 60: ( dấu ( : ) là dấu ba chấm)
c) x E Ư ( 30 ) và x > 5
d) 12 : x : ( : là dấu ba chấm)
Tìm các số tự nhiên x biết :
a) x E B ( 5 ) và 10 < x < 30: ( E là thuộc và mấy câu khác cũng vậy)
b) x : 13 và 13 < x < 78: ( dấu (:) là dấu ba chấm )
c) x E Ư ( 12 ) 5 < x < 12
d) 35 : x và < 35
a/ Ta có: B(5)={0;5;10;15;...;25;30:..}
mà 10<x<30 nên x E {15;20;..30;..}
b/ Ta có: x chia hết cho 13=> x E B(13)={0;13;26;...;65;78;..}
mà 13<x<78 nên x E {26;39;..;52;65}
c/ Ta có xE Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
mà 5<x<12 nên x=6
d/ Ta có 35:x => x E Ư(35)={1;5;7;35}
mà x<35 nên xE {1;5;7}
Tìm các số tự nhiên x biết :
a) x E B ( 5 ) và 10 < x < 30 ( E là thuộc và mấy câu khác cũng vậy)
b) x : 13 và 13 < x <78 :
c) x E Ư ( 12 ) 5 < x < 12
d) 35 : x và x < 35 : ( dấu ( :) là dấu 3 chấm)
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x thuộcƯ(48) và x > 10 b) x thuộc Ư(18) và x thuộc B(3)
c) x thuộc Ư(36) và ≥ 12 d) x thuộc B(12) và 30 ≤ x ≤ 100 e) x thuộc Ư(28) và x thuộc Ư(21) f) 1 - x thuộc Ư(17)
g) x - 1 thuộc Ư(28) h) x + 2 thuộc Ư(2x + 5)
i) 2x+3 thuộc B(2x - 1)
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
1, x ϵ B(3) và 21 ≤ x ≤ 65
2, x ⋮ 17 và 0 ≤ x ≤ 60
3, 12 ⋮ x
4, x ϵ Ư(30) và x ≥ 0
5, x ⋮ 7 và x ≤ 50
Bài 2: Cho tập A= {0;1;2;3;...;20}.Tìm trong tập A các số thuộc về: Ư(5) ; Ư(6) ; Ư(10) ; Ư(12) ; B(5) ; B(6) ; B(10) ; B(12) ; B(20).
Bài 3: Hãy tìm các số thuộc về B(3) ;B(5) trong các số sau: 121 ; 125 ; 126 ; 201 ; 205 ; 220 ; 312 ; 345 ; 421 ; 501 ; 595 ; 630 ; 1780
Bài 4: Tìm tất cả các số có hai chữ số,biết các số ấy thuộc về:
1, Ư(250)
2,B(11)
Bài 5: Tìm các số vừa thuộc về Ư(300) vừa thuộc về B(25)
Bài 6: Tìm n ϵ N sao cho:
1, 10 ⋮ n
ALO CÁC THIÊN TÀI ƠI GIÚP MÌNH VỚI Ạ,MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!
Bài 4:
1,
\(Ư\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc Ư(250) là 10;25;50
2,
\(B\left(11\right)=\left\{0;11;22;33;44;55;66;77;88;99;110;121;132;143;154;165;....\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc về B(11) là 11;22;33;44;55;66;77;88;99
Bài 3:
B(3) là các số chia hết cho 3, dấu hiệu là tổng các chữ số của số đó là một số chia hết cho 3, bao gồm: 126; 201; 312; 345; 501; 630
B(5) là các số chia hết cho 5, dấu hiệu tận cùng các số đó là 0 hoặc 5, bao gồm: 125; 205; 220; 345; 595; 630; 1780
Bài 2:
\(A=\left\{0;1;2;3;...;20\right\}\\ Ư\left(5\right)=\left\{1;5\right\}\\ Ư\left(6\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\\ Ư\left(10\right)=\left\{1;2;5;10\right\}\\ Ư\left(12\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\\ B\left(5\right)=\left\{0;5;10;15;20;25;...\right\}\\ B\left(6\right)=\left\{0;6;12;18;24;...\right\}\\ B\left(10\right)=\left\{0;10;20;30;...\right\}\\ B\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;...\right\}\\ B\left(20\right)=\left\{0;20;40;....\right\}\)
Trong tập A các số thuộc về Ư(5): 1;5
Trong tập A các số thuộc về Ư(6): 1;2;3;6
Trong tập A các số thuộc về Ư(10): 1;2;5;10
Trong tập A các số thuộc về Ư(12): 1;2;3;4;6;12
Trong tập A các số thuộc về B(5): 0;5;10;15;20
Trong tập A các số thuộc về B(6): 0;6;12;18
Trong tập A các số thuộc về B(10): 0;10;20
Trong tập A các số thuộc về B(12): 0;12
Trong tập A các số thuộc về B(20): 0;20
tìm các số tự nhiên x sao cho
a) x thuộc B ( 13) và 21 < x < 65
b) x thuộc Ư (30) và x > 10
c) x chia hết hết 7 và 0 < x < 60
a) B(13)={0,13,26,39,52,65,78...}
Vì 21 < x < 65 => x = 26,39,52,65.
b) Ư(30)={1,2,3,5,6,10,15,30}
Vì x > 10 => x - 15,30.
c)B(7)={0,7,14,21,28,35,42,49,56,63...}
Vì 0 < x < 60 => x = 7,14,21,28,35,45,49,56.
a) B (13) = { 0; 13; 26; 39; 52; 65; 78; ... }
=> x \(\in\) { 0; 13; 26; 39; 52; 65; 78; ... }
mà \(21\le x\le65\)
\(\Rightarrow x\in\left\{26;39;52;65\right\}\)
b) Ư (30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 }
mà x > 10
=> \(x\in\left\{15;30\right\}\)
c) \(x⋮7\Rightarrow x\in B\left(7\right)\)
B (7) = { 0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63; ... }
mà \(0< x\le60\)
\(\Rightarrow x\in\left\{7;14;21;28;35;42;49;56\right\}\)
Bài 2:tìm số tự nhiên x ,biết
a.x:21,40<x<80
b.x thuộc Ư { 30} và x>8
c.x thuộc B {12} và 30 <x<60
d.x:6 và x <36
e.24 :x và x là số chẵn
g.21+4 { x-2 :7 và 30 <x<65
a, x chia hết 21, 40 < x < 80
x = 42 vì 42 chia hết cho 21 và 40 < 42 < 80
x = 63 vì 63 chia hết cho 21 và 40 < 63 < 80
Vậy x = 42 hoặc 63
b, x thuộc Ư(30) và x > 8
Ư(30) = { 1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30 }
Các Ư(30) lớn hơn 8 là 10, 15, 30.
Vậy x = 10 , 15 hoặc 30
c, x thuộc B(12) và 30 < x < 60
x = 36 vì 36 chia hết cho 12 và 30 < 36 < 60
x = 48 vì 48 chia hết cho 12 và 30 < 48 < 60
Vậy x = 36 hoặc 40
d, x chia hết cho 6 và x < 36
Những số chia hết cho 6 và bé hơn 36 là 0, 6, 12, 18, 24, 30.
Vậy x = 0, 6, 12, 18, 24, 30.
e, 24 chia hết cho x và x là số chẵn
Những số 24 chia hết và là số chẵn là: 2, 4, 6, 8, 12, 24.
Vậy x = 2, 4, 6, 8, 12, 24.
f, 20 chia hết x + 1 và 5 < x < 20
20 chia cho những số là: 1, 2, 4, 5, 10, 20.
Vì 20 chia hết cho x + 1 nên x =
1-1 = 0
2-1 = 1
4-1 = 3
5-1 = 4
10-1 = 9
20-1 = 19
Vậy x = 0, 1, 3, 4, 9 hoặc 19
g, 21 + 4 * ( x -2 ) chia hết cho 7 và 30 < x < 65
Những số chia hết 7 mà lớn hơn 30 và bé hơn 65 là: 35, 42, 49, 56, 63
Vì 21 + 4 * ( x - 2 ) chia hết cho 7 nên ta có các x giả sử =
x ko = [ ( 35 - 21 ) : 4 ] + 2 vì 35 - 21 = 14 ko chia hết cho 4 nên phép tính này ko = x
x ko = [ ( 42 - 21 ) : 4 ] + 2 vì 42 - 21 = 21 ko chia hết cho 4 nên phép tính này ko = x
x = [ ( 49 - 21 ) : 4 ] + 2 vì [ ( 49 - 21 ) : 4 ] + 2 = 9 nên phép tính này = x
x ko = [ ( 56 - 21 ) : 4 ] + 2 vì 56 - 21 = 35 ko chia hết cho 4 nên phép tính này ko = x
x ko = [ ( 63 - 21 ) : 4 ] + 2 vì 63 - 21 = 42 ko chia hết cho 4 nên phép tính này ko = x
Vậy x = 9
Bài 2:
a, x chia hết 21, 40 < x < 80
x = 42 vì 42 chia hết cho 21 và 40 < 42 < 80
x = 63 vì 63 chia hết cho 21 và 40 < 63 < 80
Vậy x = 42 hoặc 63
b, x thuộc Ư(30) và x > 8
Ư(30) = { 1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30 }
Các Ư(30) lớn hơn 8 là 10, 15, 30.
Vậy x = 10 , 15 hoặc 30
c, x thuộc B(12) và 30 < x < 60
x = 36 vì 36 chia hết cho 12 và 30 < 36 < 60
x = 48 vì 48 chia hết cho 12 và 30 < 48 < 60
Vậy x = 36 hoặc 40
d, x chia hết cho 6 và x < 36
Những số chia hết cho 6 và bé hơn 36 là 0, 6, 12, 18, 24, 30.
Vậy x = 0, 6, 12, 18, 24, 30.
e, 24 chia hết cho x và x là số chẵn
Những số 24 chia hết và là số chẵn là: 2, 4, 6, 8, 12, 24.
Vậy x = 2, 4, 6, 8, 12, 24.
f, 20 chia hết x + 1 và 5 < x < 20
20 chia cho những số là: 1, 2, 4, 5, 10, 20.
Vì 20 chia hết cho x + 1 nên x =
1-1 = 0
2-1 = 1
4-1 = 3
5-1 = 4
10-1 = 9
20-1 = 19
Vậy x = 0, 1, 3, 4, 9 hoặc 19
g, 21 + 4 * ( x -2 ) chia hết cho 7 và 30 < x < 65
Những số chia hết 7 mà lớn hơn 30 và bé hơn 65 là: 35, 42, 49, 56, 63
Vì 21 + 4 * ( x - 2 ) chia hết cho 7 nên ta có các x giả sử =
x ko = [ ( 35 - 21 ) : 4 ] + 2 vì 35 - 21 = 14 ko chia hết cho 4 nên phép tính này ko = x
x ko = [ ( 42 - 21 ) : 4 ] + 2 vì 42 - 21 = 21 ko chia hết cho 4 nên phép tính này ko = x
x = [ ( 49 - 21 ) : 4 ] + 2 vì [ ( 49 - 21 ) : 4 ] + 2 = 9 nên phép tính này = x
x ko = [ ( 56 - 21 ) : 4 ] + 2 vì 56 - 21 = 35 ko chia hết cho 4 nên phép tính này ko = x
x ko = [ ( 63 - 21 ) : 4 ] + 2 vì 63 - 21 = 42 ko chia hết cho 4 nên phép tính này ko = x
Vậy x = 9
h, x thuộc Ư(50) và x thuộc B(25)
Ư(50) = { 1, 2, 5, 10, 25, 50 }
B(25) = { 0, 25, 50, 75, 100, .... }
Vậy x = 25 hoặc 50
Bài toán 9 : Tìm các số tự nhiên x biết. a) x BC(6 ; 21; 27) và x 2000 f) x BC(5 ; 7 ; 8) và x 500 b) x BC(12 ; 15 ; 20) và x 500 g) x BC(12 ; 5 ; 8) và 60 x 240 c) x BC(5 ; 10 ; 25) và x < 400 h) x BC(3 ; 4 ; 5; 10) và x <200 d) x BC(3 ; 5 ; 6 ; 9) và 150 x 250 e) x BC(16 ; 21 ; 25) và x 400 k) x BC(7 ; 14 ; 21) và x 210 ( các ô vuông là dấu thuộc )
Tìm các số tự nhiên biết
a) x thuộc Bội của 13 và 21< hoặc = x <hoặc = 65
b)x chia hết cho 17 và 0 < x < hoặc = 60
c) x thuộc ước của 30 và x >10
d) 12 chia hết cho x
GIÚP MÌNH VỚI
a, x thuoc 26;39;52;65
b,17;34;51
c,15;30
tk cho minh nha
a) B(13)= { 0;13; 26; 39; 52; 65; ...}
21\(\le\)x\(\le\)65
=> x\(\in\){ 26; 39; 52; 65.}
b) B(17)= { 0; 17; 34; 51; 68; ...}
x\(\le\)60 ( x\(\in\)N*)
=> x \(\in\){ 17; 34; 51; 68.}
c) Ư(30)= { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30.}
x > 10
x\(\in\){15; 30.}
d) x\(\in\)Ư(12)\(\in\){ 1; 2; 3; 4; 6; 12. }
tìm các số tự nhiên x sao cho
a) x (thuộc) B(12) và 20 (bé hơn hoặc bằng) x (bé hơn hoặc bằng) 50
b) x (dấu chia hết, 3 chấm) 15 và 0<x(bé hơn hoặc bằng) 40
c) x (thuộc) Ư(20) và x>8
d) 16 (dấu chia hết,dấu 3 chấm)
a. \(x\in B\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;48;60;...\right\}\)
Mà 20 < x < 50
=> \(x\in\left\{24;36;48\right\}\)
b. \(\Rightarrow x\in B\left(15\right)=\left\{0;15;30;45;...\right\}\)
Mà 0 < x < 40
=> x \(\in\left\{15;30\right\}\)
c. \(x\inƯ\left(20\right)=\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\)
Mà x > 8
=> x \(\in\left\{10;20\right\}\)
d. \(\Rightarrow x\inƯ\left(16\right)=\left\{1;2;4;8;16\right\}\)